Đến với chúng tôi, Quý khách luôn được đảm bảo lựa chọn được chiếc xe ưng ý nhất, cùng với những dịch vụ tốt nhất, phong cách phục vụ chuyên nghiệp nhất:
✓ Báo giá xe tốt nhất thị trường, nhiều khuyến mãi và quà tặng hấp dẫn.
✓ Kho xe lớn nhất tại Miền Bắc và Miền Nam, sẵn sàng giao xe trong ngày.
✓ Vay trả góp lên đến 80% giá trị xe, làm việc với các ngân hàng lớn và uy tín như Vietinbank, Vietcombank, BIDV, Shinhanbank, Techcombank, VIBBank, VPbank…
✓ Đánh giá xe Mitsubishi Outlander 2021
✓ Giao xe trong ngày (hoặc 2-3 ngày với xe trả góp)
✓ Hỗ trợ 24/7, sắp lịch bảo dưỡng xe qua điện thoại.
***
Gọi ngay để được tư vấn miễn phí và nhận Chương trình khuyến mãi tốt nhất
Hotline Miền Bắc: Gọi số【0932145666】(Mr Việt Anh – Trưởng Phòng KD)
GIÁ XE MITSUBISHI outlander 2021 – GIÁ LĂN BÁNH:
Báo giá lăn bánh xe Mitsubishi Outlander 2021 2.0 CVT ✓
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La(đồng) |
Mức Phí ở Các tỉnh khác |
Giá niêm yết |
809.000.000 |
809.000.000 |
809.000.000 |
Phí trước bạ |
47.700.000 |
39.750.000 |
39.750.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
879.470.000 |
852.520.000 |
852.520.000 |
Báo giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander 2021 2.0 CVT Premium ✓
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La(đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
932.000.000 |
932.000.000 |
932.000.000 |
Phí trước bạ |
52.140.000 |
44.800.000 |
55.500.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.006.910.000 |
980.570.000 |
980.570.000 |
Báo giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander 2021 2.4 CVT Premium ✓
Giá lăn bánh xe Outlander 2021 tại Hà Nội ✓
Giá lăn bánh xe Outlander 2021 mới nhất ✓
Giá lăn bánh xe Outlander 2021 tại các tỉnh khác ✓
🎁 Khuyến mãi hấp dẫn khi đặt trước:
Xe Outlander 2.0 CVT Premium: Tặng camera 360 + Bộ phụ kiện
Xe Outlander 2.0 CVT: Tặng ghế da + Bộ phụ kiện
🆘Liên hệ trực tiếp ngay để nhận được báo giá đặc biệt trong tháng 9🆘
Hotline Miền Bắc: Click【0932145666】(Mr Việt Anh – Phụ Trách KD)
Thủ tục vay mua trả góp xe Mitsubishi Outlander 2021 như thế nào?

THỦ TỤC CHUẨN BỊ VAY MUA XE MITSUBISHI OUTLANDER 2021 TRẢ GÓP
THỦ TỤC CẦN CHUẨN BỊ KHI VAY MUA XE MITSUBISHI OUTLANDER 2021 TRẢ GÓP |
|
CÁ NHÂN ĐỨNG TÊN |
CÔNG TY ĐỨNG TÊN |
Hồ sơ pháp lý |
- Chứng minh nhân dân/ căn cước/ hộ chiếu
- Sổ hộ khẩu
- Giấy đăng ký kế hôn (nếu đã thành lập già đình) hoặc giấy xác nhận độc thân (nếu chưa có gia đình)
|
- Giấy phép đăng ký kinh doanh công ty
- Giấy phép thành lập
- Biên bản họp hội đồng thành viên ( nếu là TNHH) hoặc biên bản hợp cổ đông (nếu là CP)
- Điều lệ của Công ty (TNHH và Công ty liên doanh)
|
Chứng minh nguồn thu nhập |
- Nếu thu nhập từ lương cần có: hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất
- Nếu khách hàng có công ty riêng: chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên
- Nếu khách hàng làm việc tự do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ
|
- Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất
- Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất
|
Lưu ý: Tùy theo đặc điểm khoản vay và tính chất công việc của khách hàng. Ngân hàng sẽ yêu cầu một số giấy tờ nhất định kể trên hoặc các giấy tờ bổ sung. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất. |
Thống kê vay ngân hàng mua trả góp xe Mitsubishi Xpander 2021
KH.Thanh toán |
110,000,000 |
Tổng chi phí đăng ký xe |
97,020,000 |
Tổng chi phí |
207,020,000 |

Giới Thiệu Xe Mitsubishi Outlander 2021
Xe Mitsubishi Outlander 2021 đã ra mắt tại VN với 2 phiên bản là 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium. Xe được bổ sung tính năng, giá bán 825-950 triệu, cao hơn thế hệ cũ.

Xe Mitsubishi Outlander 2021 đã chính thức ra mắt tại Việt Nam. Đây là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời. Tuy nhiên ngoại hình xe không có nhiều khác biệt, những thay đổi lớn nằm ở bên trong với nhiều tính năng, trang bị được bổ sung.

Xe Mitsubishi Outlander 2021 có 2 phiên bản gồm 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium, giá bán lần lượt là 825 và 950 triệu đồng. Bổ sung trang bị cũng đồng nghĩa với giá bán của Outlander 2021 cao hơn đôi chút so với thế hệ cũ (808-942 triệu đồng).

Ở ngoại thất, điểm nhấn đáng chú ý trên xe Mitsubishi Outlander 2021 thế hệ mới là mặt lưới tản nhiệt được thiết kế lại theo dạng tổ ong trông thể thao và phong cách hơn, trong khi ở thế hệ cũ chỉ là 2 thanh ngang đơn giản. Những đường dập nổi trên nắp ca-pô kết hợp với hai thanh ngang mạ chrome cỡ lớn trên lưới tản nhiệt nối liền cụm đèn chiếu sáng.

Phiên bản 2.0 CVT có đèn pha dạng Halogen, trong khi bản 2.0 CVT Premium sử dụng hệ thống chiếu sáng full LED có tích hợp rửa đèn. Đèn LED chạy ban ngày được trang bị trên tất cả các phiên bản. Ngoài ra 2 phiên bản này còn có đèn pha tự động và gạt mưa tự động, vốn không trang bị trên thế hệ trước.

Nhìn từ bên hông, các đường gân dập nổi kết hợp với dải kim loại sáng kéo dài từ trụ A và ôm trọn đến trụ D.

Điểm nhấn nổi bật nhất ở phần hông xe nằm ở bộ mâm đúc hợp kim đa chấu 18 inch thiết kế 8 chấu 2 tone màu thể thao hơn trước.

Phía sau của xe Mitsubishi Outlander 2021 không có nhiều thay đổi. Đèn hậu dạng LED, xe được bổ sung trang bị tiêu chuẩn cánh gió thể thao, cản sau được thiết kế mới tạo cảm giác đầy đặn và cứng cáp hơn.

Cách bố trí bên trong cabin không thay đổi nhưng có thêm các trang bị, tính năng mới. Hai phiên bản đều có chức năng đóng mở 1 chạm trên tất cả các cửa, trong khi trước đây chỉ có ở cửa sổ ghế lái.

Ghế lái bọc da, chỉnh điện 10 hướng bao gồm hệ thống chỉnh điện đệm lưng. Bảng tablo và cụm điều khiển trung tâm được thiết kế hướng về phía người lái, giúp dễ dàng thao tác hơn.

Hệ thống thông tin giải trí nổi bật với màn hình đa thông tin mới kích thước 7.0 inch, trong khi ở thế hệ cũ là 6.75 inch. Kết nối Apple CarPlay và Android Auto, Miracast cùng cụm nút điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay trên vô lăng.


Cả 2 phiên bản xe Mitsubishi Outlander 2021 được trang bị lẫy chuyển số trên vô lăng. Những trang bị các tiện nghi mới khác bao gồm cốp sau đóng mở điện, hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập cùng cửa gió điều hòa, 2 cổng sạc USB ở hàng ghế thứ 2.


Khả năng cách âm cabin cũng được cải thiện với kính chắn gió phía trước dày kết hợp với nhiều lớp hấp thụ âm thanh, ngăn chặn tiếng ồn bên ngoài và giúp cho cabin yên tĩnh.

Trang bị an toàn mới trên xe Mitsubishi Outlander CVT 2021 gồm có 7 túi khí, phanh tay điện tử và giữ phanh tự động, cảm biến lùi, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi. Riêng bản 2.0 CVT chỉ có phanh tay điện tử và giữ phanh tự động là điểm mới. Những công nghệ an toàn này không có trên đời cũ, trong khi các đối thủ khác đã có từ lâu.


Có thể thấy những nâng cấp mới trên xe Mitsubishi Outlander 2021 tập trung nhiều bản 2.0 CVT Premium, trong khi bản 2.0 CVT vẫn khá ít và ở mức cơ bản. Xe Outlander 2021 được trang bị động cơ xăng 2.0L MIVEC, có công suất 145 mã lực và mô-men xoắn 196 Nm. Hộp số tự động vô cấp CVT giả lập 6 cấp số.

Xe Mitsubishi Outlander 2021 là đối thủ cạnh tranh với Hyundai Tucson (769-905 triệu đồng), Honda CR-V (983 triệu-1,093 tỷ đồng) hay Mazda CX-5 (899-1,149 tỷ đồng). Giá bán 825-950 triệu của xe Mitsubishi Outlander 2021 được xem là vừa phải trong phân khúc, tuy nhiên xe lại có ít phiên bản hơn đối thủ. Ngoài ra, việc nâng cấp lần này chỉ giúp Xe Outlander 2021 có thêm tính cạnh tranh sau khoảng thời gian dài hụt hơi và bị đối thủ bỏ xa.

Với những nâng cấp ngoại hình cũng như bổ sung thêm trang bị,xe Mitsubishi Outlander 2021 được kỳ vọng sẽ gia tăng doanh số sau quá trình dọn kho thế hệ cũ. Trong tháng đầu năm 2021, chỉ có 92 chiếc Outlander được bán ra. Trước đó vào tháng 12/2019, doanh số của mẫu xe này là 413 xe.
Thông số kĩ thuật của xe Mitsubishi Outlander 2021
Thông số kĩ thuật Xe Mitsubishi Outlander 2021 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium
KÍCH THƯỚC |
Xe Outlander 2.0 CVT |
Xe Outlander 2.0 CVT Premium |
Xe Outlander 2.4 CVT Premium |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
4.695 x 1.810 x 1.710 |
4.695 x 1.810 x 1.710 |
4.695 x 1.810 x 1.710 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) |
2.670 |
2.670 |
2.670 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) |
1.540/1.540 |
1.540/1.540 |
1.540/1.540 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
190 |
190 |
190 |
Trọng lượng không tải (Kg) |
1.500 |
1.535 |
1.610 |
Số chỗ ngồi |
7 người |
7 người |
7 người |
ĐỘNG CƠ |
– |
– |
– |
Loại động cơ |
4B11 DOHC MIVEC |
4B11 DOHC MIVEC |
4B12 DOHC MIVEC |
Dung Tích Xylanh (cc) |
1.998 |
1.998 |
2.360 |
Công suất cực đại (ps/rpm) |
145/6.000 |
145/6.000 |
167/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
196/4.200 |
196/4.200 |
222/4.100 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
63 |
63 |
60 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO |
– |
– |
– |
Hộp số |
Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III |
Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III |
Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III |
Truyền động |
Cầu trước |
Cầu trước |
4WD |
Trợ lực lái |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước |
Kiểu MacPherson với thanh cân bằng |
Kiểu MacPherson với thanh cân bằng |
Kiểu MacPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau |
Đa liên kết với thanh cân bằng |
Đa liên kết với thanh cân bằng |
Đa liên kết với thanh cân bằng |
Lốp xe trước/sau |
225/55R18 |
225/55R18 |
225/55R18 |
Phanh trước/sau |
Đĩa thông gió/Đĩa |
Đĩa thông gió/Đĩa |
Đĩa thông gió/Đĩa |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100Km) |
– |
– |
– |
– Kết hợp |
7,2 |
7,2 |
7,7 |
– Trong đô thị |
9,7 |
9,7 |
10,3 |
– Ngoài đô thị |
5,8 |
5,8 |
6,2 |
NGOẠI THẤT |
– |
– |
– |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước |
– |
– |
– |
– Đèn chiếu xa |
Clear Halogen |
Clear Halogen |
Clear Halogen |
– Đèn chiếu gần |
Halogen & Projector |
LED với 02 Projector |
LED với 02 Projector |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao |
Có |
Tự động |
Tự động |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày |
Có |
Có |
Có |
Cảm biến đèn pha và gạt mưa tự động |
Không |
Có |
Có |
Đèn sương mù trước/sau |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống rửa đèn |
Không |
Có |
Có |
Đèn báo phanh thứ ba |
Có |
Có |
Có |
Kính chiếu hậu |
Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi |
Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi |
Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi |
Cửa sau đóng mở bằng điện |
Không |
Không |
Có |
Tay nắm cửa ngoài |
Cùng màu với thân xe |
Mạ crôm |
Mạ crôm |
Lưới tản nhiệt |
Mạ crôm |
Mạ crôm |
Mạ crôm |
Kính cửa màu sậm |
Không |
Có |
Có |
Gạt nước kính trước |
Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe |
Tự động |
Tự động |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau |
Có |
Có |
Có |
Mâm đúc hợp kim |
18″ |
18″ |
18″ |
Anten vây cá |
Có |
Có |
Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe |
Có |
Có |
Có |
NỘI THÂT |
– |
– |
– |
Vô lăng bọc da |
Có |
Có |
Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng |
Có |
Có |
Có |
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình |
Có |
Có |
Có |
Lẫy sang số trên vô lăng |
Không |
Có |
Có |
Điều hòa nhiệt độ tự động |
Hai vùng nhiệt độ |
Hai vùng nhiệt độ |
Hai vùng nhiệt độ |
Chất liệu ghế |
Nỉ cao cấp |
Da |
Da |
Ghế tài xế |
Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước |
Không |
Có |
Có |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 |
Có |
Có |
Có |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 |
Có |
Có |
Có |
Cửa sổ trời |
Không |
Có |
Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm |
Có |
Có |
Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em |
Có |
Có |
Có |
Đèn chiếu sáng hộp để đồ trung tâm |
Có |
Có |
Có |
Tấm ngăn khoang hành lý |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống âm thanh |
Bluetooth/USB/AUX/Radio Player với màn hình cảm ứng |
Bluetooth/USB/AUX/Radio Player với màn hình cảm ứng |
Bluetooth/USB/AUX/Radio Player với màn hình cảm ứng |
Số lượng loa |
6 |
6 |
6 |
Ổ cắm điện phía sau xe |
Có |
Có |
Có |
AN TOÀN |
– |
– |
– |
Túi khí an toàn |
Túi khí đôi |
7 túi khí an toàn |
7 túi khí an toàn |
Cơ cấu căng đai tự động |
Hàng ghế trước |
Hàng ghế trước |
Hàng ghế trước |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA |
Có |
Có |
Có |
Phanh tay điện tử |
– |
– |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh |
Có |
Có |
Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm |
Có |
Có |
Có |
Khoá cửa từ xa |
Có |
Có |
Có |
Chức năng chống trộm |
Có |
Có |
Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm |
Có |
Có |
Có |
Camera lùi |
Có |
Có |
Có |
Cảm biến lùi |
Không |
Không |
Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
Có |
Có |
Gọi ngay để được tư vấn miễn phí và nhận Chương trình khuyến mãi tốt nhất
Hotline Miền Bắc: Click để gọi 0932145666 (Mr Việt Anh – Phụ Trách KD)